Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Khái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 11/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Vĩnh Khúc - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Khái, nguyên quán Vĩnh Khúc - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khái, nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Thái Nguyên, sinh 1957, hi sinh 25/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khái, nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khái, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sóng Liểu - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Sái Văn Khái, nguyên quán Sóng Liểu - Thuận Thành - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khuê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Khái, nguyên quán Vĩnh Khuê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước