Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Khảng, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khảng, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 10/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khảng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khảng, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hương - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tất Khảng, nguyên quán Thụy Hương - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khảng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Khảng, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất Khảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ cao hữu khảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Khảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định