Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Năng - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Văn Tào, nguyên quán Bình Năng - Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 26/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hội - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Tào, nguyên quán Phú Hội - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tào, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Ninh - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tào, nguyên quán Hà Ninh - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Tây - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tào, nguyên quán Đại Tây - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Tào Văn Cấm, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 05/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tào Văn Dũng, nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tào Văn Thông, nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Tào Văn Thông, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 18/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh