Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Tầng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tầng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tầng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 16/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Tầng, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tầng, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tầng, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Tầng, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Tầng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Linh - Thị trấn Võ Xu - Huyện Đức Linh - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm sỹ Tầng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Việt Hoà - Xã Việt Hòa - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Phú Tầng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Dân - Xã Nghĩa Dân - Huyện Kim Động - Hưng Yên