Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Thiện - Xã Giao Thiện - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tịch Tùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tịch Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Như Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đỗ Văn Tịch, nguyên quán Như Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lãng Yên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Tịch, nguyên quán Lãng Yên - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 24 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 01/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hi sinh 01/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 06/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán số 45 Nguyễn Văn Tố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán số 45 Nguyễn Văn Tố Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 16/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1912, hi sinh 02/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang