Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê viết nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Viết Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhổn - Xã Vân Canh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 21/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Yên - Xã Tiền Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 28/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Viết Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NGHĨA, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NGHĨA, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam