Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Bùi Xuân Đài, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yê Bái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đài, nguyên quán Yê Bái - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 9/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đài, nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 13/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lý Xuân Đài, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đài, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 21/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Ninh - Như Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Xuân Đài, nguyên quán Yên Ninh - Như Sơn - Tuyên Quang hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Bùi Xuân Đài, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yê Bái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đài, nguyên quán Yê Bái - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 9/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai