Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Đề, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Đề, nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Đề, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Đề, nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hậu - Xã Nhơn Hậu - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Long - Xã Hoàn Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên