Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Để, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Để, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tân Lãng - Xã Tân Lãng - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Để, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tiến - Vủ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Để, nguyên quán Vũ Tiến - Vủ Thư - Thái Bình hi sinh 11/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Để, nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Để, nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Tiến - Vủ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Để, nguyên quán Vũ Tiến - Vủ Thư - Thái Bình hi sinh 11/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Để, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Để, nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Để, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh