Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cương - TP Thanh Hóa - tỉnh Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Diệu, nguyên quán Đông Cương - TP Thanh Hóa - tỉnh Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 9/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Mạnh Xuân Diệu, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diệu, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh