Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan duật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ tô duật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn duật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Duật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 2/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Duật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Hữu Duật, nguyên quán Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 20/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Duật, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duật, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị