Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Quỳ Hợp - Huyện Quỳ Hợp - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 6/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Sơn - Xã Tiên Sơn - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Hộ, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Hộ, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nghĩa thuận - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỹ Hộ, nguyên quán nghĩa thuận - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỹ Hộ, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hộ, nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1938, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hộ, nguyên quán Quảng Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 04/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị