Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ A Đam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phú Tâm - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trịnh Công Đình, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Ân, nguyên quán Trung Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Biên Thịnh - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Đình Ban, nguyên quán Biên Thịnh - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 31/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phú - Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Đình Báu, nguyên quán Hoàng Phú - Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Bảy, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh