Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mùi, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Trung - Trực Bình - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đình Mùi, nguyên quán Trực Trung - Trực Bình - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Trung - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đình Mùi, nguyên quán Trực Trung - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Mùi, nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 24/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mùi, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Đình Mùi, nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 25/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai