Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Trịnh Thế Nâu, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 5/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Thế Nên, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 23/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Thế Ninh, nguyên quán Thanh Chương - Nam Hà hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Thế Thìn, nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Thế Trường, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Thế Vinh, nguyên quán Quảng Phú - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Thế, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Thế Anh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Thế Cung, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuân Chính – Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Thế Hảo, nguyên quán Tuân Chính – Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An