Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Danh Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Danh Mận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Danh Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Danh Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 8/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Danh Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Danh Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 6/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Danh Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Vang, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Vang, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 19 - 12 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị