Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Diêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Diêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Diêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Diêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Diêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Diêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Sơn Cao - Xã Sơn Cao - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Diêm, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 26/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lợi - Long Biên - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Văn Diêm, nguyên quán Phúc Lợi - Long Biên - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 17/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Diêm, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị