Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Bình, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1907, hi sinh 19 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH NAM BÌNH, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1925, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiên Yên - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Thanh Bình, nguyên quán Tiên Yên - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Bình, nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Bình, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 27/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Bình, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 27/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Yên - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Thanh Bình, nguyên quán Tiên Yên - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Bình, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1907, hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Bình, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 27/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Nam Bình, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1925, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam