Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trịnh Hồng Liên, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 02/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Hồng Ngại, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hồng Nhân, nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Minh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Hồng Quảng, nguyên quán Vũ Minh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 06.02.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hồng Sơn, nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hồng Tàng, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hồng Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Hồng, nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hồng, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 04/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Hồng Chính, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị