Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tri, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Thắng - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tri, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 30/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tri, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Vũng Liêm - Xã Trung Hiếu - Huyện Vũng Liêm - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tri, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Thành - Xã Nhơn Thành - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Hữu Cầm, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Hữu Châu, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh thắng - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Hữu Chiến, nguyên quán Minh thắng - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 12/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Hữu Dùng, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lạc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Hữu Hải, nguyên quán Phú Lạc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 17/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị