Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hoài Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hoài Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Hoài Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 10/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Hoài Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 19/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Hoài An, nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 31/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Kinh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Hoài Hùng, nguyên quán Nam Kinh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 27/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Hoài Thanh, nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Hoài An, nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 31/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Kinh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Hoài Hùng, nguyên quán Nam Kinh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Hoài Thanh, nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An