Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 01/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 01/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cương Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tỉnh, nguyên quán Cương Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đà - Vĩnh Hảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tỉnh, nguyên quán Tam Đà - Vĩnh Hảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hoà - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hưng Hoà - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tỉnh, nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cương Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tỉnh, nguyên quán Cương Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh