Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Minh Quang, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1968, hi sinh 16/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Minh Quang, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1968, hi sinh 16/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Minh Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Quang Dũng, nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Quang Hợp, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Huy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quang Khanh, nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quang Lâm, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quang Loan, nguyên quán Vĩnh yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Lựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 06/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh