Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Thanh Long - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Trịnh, nguyên quán Thanh Long - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ong Thế Trịnh, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 12/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH THẾ ANH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tuân Chính – Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Thế Hảo, nguyên quán Tuân Chính – Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Thế Hòa, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1964, hi sinh 28/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trịnh Thế Hòa, nguyên quán Phú Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 28/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Thế Minh, nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Trịnh Thế Nâu, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 5/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Chương - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Thế Ninh, nguyên quán Thanh Chương - Nam Hà hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai