Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thị Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hồng Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/6/1992, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Yên định - Xã Định Long - Huyện Yên Định - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh P Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Công Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán V.PH.H - Mỹ Hải - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Khởi, nguyên quán V.PH.H - Mỹ Hải - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 1/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hả Văn Khởi, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 24/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồ xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Khởi, nguyên quán Hồ xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Khởi, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 20 - 6 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị