Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thị Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Mường Khương - Thị trấn Mường Khương - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Minh - Xã Nghĩa Minh - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Hưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Chi Lăng - Xã Chi Lăng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Hưởng, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tích Quang - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưởng, nguyên quán Tích Quang - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 17/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưởng, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 21/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Hưởng, nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tích Quang - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưởng, nguyên quán Tích Quang - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 17/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưởng, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị