Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Hải Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Xuân Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu hải Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Hải Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Triệu, nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Linh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Triệu, nguyên quán Vũ Linh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 28 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Triệu, nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Triệu, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 01/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Triệu, nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Triệu, nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh