Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Trung Nghĩa, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Mỹ Tây - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Hồ Trung Nghĩa, nguyên quán Thạnh Mỹ Tây - Châu Phú - An Giang hi sinh 2/9/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Trung Nghĩa, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lâm - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Trung Nghĩa, nguyên quán Giao Lâm - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Trung Nghĩa, nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 1/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Trung Nghĩa, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Trung, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hưng - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Nghĩa Trung, nguyên quán Xuân Hưng - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Trung Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Cỏ - Xã Thạnh Hải - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre