Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kiến Quốc - Xã Kiến Quốc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cát Hải - Thị Trấn Cát Hải - Huyện Cát Hải - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Tân - Xã Nhật Tân - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hiển Khánh - Xã Hiển Khánh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh