Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tiên Hưng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Mai Châu, nguyên quán Tiên Hưng - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga yên - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Khã Châu, nguyên quán Nga yên - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Mai Thị Châu (Hương), nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Châu, nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Mai Châu, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Mai Thị Châu (Hương), nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga yên - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Khã Châu, nguyên quán Nga yên - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương