Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ A Min, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Min, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Min, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Min, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thụy Xương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Min, nguyên quán Thụy Xương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 19/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tân Tiến - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lù Sào Min, nguyên quán Tân Tiến - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 01/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Van - Tả Nhiều - Xín Mần - Hà Giang
Liệt sĩ Vàng Sao Min, nguyên quán Na Van - Tả Nhiều - Xín Mần - Hà Giang, sinh 1953, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lù Sào Min, nguyên quán Tân Tiến - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Van - Tả Nhiều - Xín Mần - Hà Giang
Liệt sĩ Vàng Sao Min, nguyên quán Na Van - Tả Nhiều - Xín Mần - Hà Giang, sinh 1953, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vàng Sao Min, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh