Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ VÕ QUỐC QUYỀN, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hương Hoà - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quốc Sỹ, nguyên quán Hương Hoà - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 1/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quốc Toản, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 15/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đ.Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Võ Quốc Trang, nguyên quán Đ.Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1958, hi sinh 8/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Quốc, nguyên quán Hoà Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quốc Bảo, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Quốc Kiến, nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 28/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quốc Lương, nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quốc Nha, nguyên quán Đỗ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Quốc Oánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị