Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Be, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 12/10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 29/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán Định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 31/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1936, hi sinh 27/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lữ Văn Be, nguyên quán Bến Tre hi sinh 31/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Be, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang