Nguyên quán Tân Quang - Văn Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Cách, nguyên quán Tân Quang - Văn Lãng - Hải Hưng hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Cách, nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Khê - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Cách, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Khê - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Cách, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cách, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 05/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xuyên - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cách, nguyên quán Tứ Xuyên - Lục Ngạn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cách, nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cách, nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Đức - Kiên Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cách, nguyên quán Đại Đức - Kiên Thành - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cách, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai