Nguyên quán Minh Bào - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Phạm Văn Chiều, nguyên quán Minh Bào - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Long Mỹ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Chiều, nguyên quán Long Mỹ - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiều, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 20/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chiều, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiều, nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiều, nguyên quán Hà Nam hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Quy - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chiều, nguyên quán Hoằng Quy - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiều, nguyên quán Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiều, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh