Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kiền, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Kiền, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 04/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Kiền, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kiền, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Kiền, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 4/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vỉnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Vỉnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 21/10/1932, hi sinh 6/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An