Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Nghì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Phú - Xã Hòa Phú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nghì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 24/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Trung Kênh - Xã Trung Kênh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nghì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Trung Chính - Xã Trung Chính - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nghì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Tân - Xã Mỹ Tân - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nghì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Nghì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 14/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán Trung kênh - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Nghì, nguyên quán Trung kênh - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn Nghì, nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn Nghì, nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai nguyên - Trung kênh - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Nghì, nguyên quán Lai nguyên - Trung kênh - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh