Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Nhuận, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhuận, nguyên quán An Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhuận, nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1962, hi sinh 5/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhuận, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 30/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn đức - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Nhuận, nguyên quán Vạn đức - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Nhuận, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN NHUẬN, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trực Nghĩa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhuận, nguyên quán Trực Nghĩa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 20/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai