Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Vĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Vĩ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Văn Vĩ, nguyên quán Yên Sơn - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Vĩ, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1904, hi sinh 21/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Vĩ, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1904, hi sinh 21/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thường Xuân - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vĩ Văn Quảng, nguyên quán Thường Xuân - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Lộc - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vĩ Văn Thi, nguyên quán Châu Lộc - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Xuân - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vĩ Văn Quảng, nguyên quán Thường Xuân - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Lộc - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vĩ Văn Thi, nguyên quán Châu Lộc - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Vĩ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh