Nguyên quán Thuỵ Hải - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vẽ, nguyên quán Thuỵ Hải - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 15/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lam - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vẽ, nguyên quán Hồng Lam - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 22/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vẽ, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1939, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Vẽ, nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1935, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vẽ, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vẽ, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mễ Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vẽ, nguyên quán Mễ Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vẽ, nguyên quán Đăng Hà - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Vẽ, nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 13/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Văn Vẽ (Bó), nguyên quán Bình Lục - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 29/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh