Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Mè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Mè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Định - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Mè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 7/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Mè, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 06/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Thủy - Lê Thủy - Quảng ình
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Mè, nguyên quán Hương Thủy - Lê Thủy - Quảng ình, sinh 1943, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Mè, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/69, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre