Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Công Văn Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thượng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Công Văn Tùng, nguyên quán Phú Thượng - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lai - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Công, nguyên quán Sơn Lai - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Hồng - Phước Vân - Phú Khánh
Liệt sĩ Đặng Văn Công, nguyên quán Phước Hồng - Phước Vân - Phú Khánh hi sinh 25/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Công, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Công, nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trại co - Tam điệp - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Công, nguyên quán Trại co - Tam điệp - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Công, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1903, hi sinh 19/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Công, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Lĩnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Công, nguyên quán Hương Lĩnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị