Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thành - Xã Đại Thành - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Văn Môn - Xã Văn Môn - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Dục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Dục, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vạn Hoá - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Văn Dục, nguyên quán Vạn Hoá - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 24/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Dục, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1964, hi sinh 18/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đãi Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Dục, nguyên quán Đãi Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Đức - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Dương Văn Dục, nguyên quán Thịnh Đức - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Dục, nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Dục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị