Nguyên quán Định Liêm - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thạc, nguyên quán Định Liêm - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thạc, nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 02/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạc, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1944, hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạc, nguyên quán Hoàng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Thạc, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1940, hi sinh 07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạc, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1944, hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạc, nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 5/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhất Tôn - GiaLưu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thạc, nguyên quán Nhất Tôn - GiaLưu - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh