Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hát, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 13/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lưu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hát, nguyên quán Phù Lưu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Hát, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 27/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Bình - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hát, nguyên quán Hòa Bình - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hát, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Cương - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hát, nguyên quán Đại Cương - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 06/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm định - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hát, nguyên quán Cẩm định - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 30/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hát, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 09/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị