Nguyên quán Nhị Bình - Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán Nhị Bình - Thủ Thừa - Long An, sinh 1949, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hàm Phú - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán Hàm Phú - Hàm Thuận - Thuận Hải, sinh 1960, hi sinh 15/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Định Hiệp - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán Định Hiệp - Dâu Tiếng, sinh 1935, hi sinh 01/03/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Định Hiệp - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán Định Hiệp - Dâu Tiếng, sinh 1935, hi sinh 01/03/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1918, hi sinh 10/05/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 10/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành (Lần), nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Long - Phú Giáo
Liệt sĩ Phạm Văn Lành, nguyên quán Tân Long - Phú Giáo hi sinh 02/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương