Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Liên, nguyên quán Hà Nội hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Liên, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Liên, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 13/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Liên, nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Liên, nguyên quán Chí Linh - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 19/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Liên, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Liên, nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 7/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Liên, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An