Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim An - Thị trấn Kim Bài - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Thục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Số 47 Lê Lợi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Thục, nguyên quán Số 47 Lê Lợi - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Thục, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Văn Thục, nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh diễn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán Quỳnh diễn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 28/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đan Phương - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán Đan Phương - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 15/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị