Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quốc Anh, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Tuấn Anh, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Quan - Nam Thành
Liệt sĩ Vũ Minh Anh, nguyên quán Thanh Quan - Nam Thành hi sinh 12/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quốc Anh, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên hà - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Anh Đức, nguyên quán Liên hà - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 121 Nguyễn Du - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Anh Quân, nguyên quán 121 Nguyễn Du - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Anh Tuấn, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Anh Tuấn, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Anh Tường, nguyên quán Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1944, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh