Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Duẩn, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duẩn, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 5/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 26/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phước - Xã Bình Phước - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Biện Văn Duẩn, nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 01/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Duẩn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 19/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Duẩn, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duẩn, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 31/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Thanh - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Duẩn, nguyên quán Hòa Thanh - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Biện Văn Duẩn, nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị